Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 10 儿 nhân [6, 8] U+5154
兔 thố
tu4
  1. (Danh) Con thỏ. Tục gọi là thố tử . ◎Như: thủ chu đãi thố ôm cây đợi thỏ.
  2. (Danh) Mặt trăng. Ngày xưa bảo cái bóng đen trong mặt trăng là con thỏ, vì thế nên tục gọi mặt trăng là ngọc thố .

陰兔 âm thố



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.