Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+503C
值 trị
zhi2, zhi4
  1. (Danh) Giá. ◎Như: giá trị .
  2. (Động) Đáng giá. ◎Như: trị đa thiểu tiền? đáng bao nhiêu tiền?◇Tô Thức : Xuân tiêu nhất khắc trị thiên kim (Xuân tiêu ) Đêm xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
  3. (Động) Trực. ◎Như: trị ban luân phiên trực, trị nhật ngày trực, trị cần thường trực.
  4. (Động) Gặp. ◇Nguyễn Trãi : Thiên trung cộng hỉ trị giai thần (Đoan ngọ nhật ) Tiết Thiên trung (Đoan ngọ) ai cũng mừng gặp buổi đẹp trời.
  5. (Động) Cầm, nắm giữ. ◇Thi Kinh : Vô đông vô hạ, Trị kì lộ vũ , (Trần phong , Uyển khâu ) Không kể mùa đông hay mùa hạ, Cầm lông cò trắng (để chỉ huy múa hát).
  6. Cũng viết là .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.