Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 9 人 nhân [2, 4] U+4EC0
什 thập
shi2, shen2
  1. Mười, cũng như chữ thập .
  2. Hàng chục, trong quân đội cứ mỗi hàng năm người gọi là hàng ngũ, hai hàng ngũ gọi là hàng thập.
  3. Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một thập tức là một quyển.
  4. Các đồ. ◎Như: thập vật các đồ lặt vặt.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.