Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 5 乙 ất [0, 1] U+4E59
乙 ất
yi3
  1. (Danh) Can Ất , can thứ hai trong thiên can mười can.
  2. (Danh) Ruột. ◎Như: Kinh Lễ nói ngư khử ất cá bỏ ruột.
  3. (Danh) Xem sách đến lúc tạm ngừng, đánh dấu lại gọi là ất . ◇Sử Kí : Nhân chủ tòng thượng phương độc chi, chỉ, triếp ất kì xứ, độc chi nhị nguyệt nãi tận , , , (Hoạt kê truyện , Đông Phương Sóc truyện ) Nhà vua từ trên đọc xuống, đọc ngừng lại chỗ nào thì đánh dấu chỗ đó, đọc hai tháng mới hết.
  4. (Danh) Viết có chỗ mất, ngoặc cái dấu để chữa cũng gọi là ất.
  5. (Danh) Họ Ất.
  6. (Đại) Tiếng gọi thay cho người hoặc tên đất. ◎Như: mỗ ất ông đó, ất địa đất kia.
  7. (Tính) Thuộc hàng thứ hai. ◎Như: ất đẳng hàng thứ hai, ất cấp bậc hai, ất ban ban thứ hai.

乙榜 ất bảng
乙進士 ất tiến sĩ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.