Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 1 一 nhất [4, 5] U+4E14
且 thả, thư
qie3, ju1
  1. (Liên) Vả, lời nói giáo đầu. ◎Như: thả phù vả chưng.
  2. (Liên) Lời nói chuyển sang câu khác. ◎Như: huống thả phương chi lại.
  3. (Liên) Lại. ◎Như: Thi Kinh nói: Quân tử hữu tửu đa thả chỉ Quân tử có rượu nhiều lại ngon.
  4. (Liên) Thả ... thả ... Vừa ... vừa ... ◎Như: thả chiến thả tẩu vừa đánh vừa chạy. ◇Hồng Lâu Mộng : Hốt kiến na sương lai liễu nhất tăng nhất đạo, thả hành thả đàm , (Đệ nhất hồi) Chợt thấy từ mái hiên lại một nhà sư và một đạo sĩ, vừa đi vừa nói chuyện.
  5. (Phó) Hãy, hãy thế, hãy thử. ◎Như: tạm thả hãy tạm thế. Làm việc gì luộm thuộm, chỉ cầu cho tắc trách gọi là cẩu thả .
  6. (Phó) Sắp. ◎Như: thả tận sắp hết. ◇Sử Kí : Ngô vương tòng đài thượng quan, kiến thả trảm ái cơ, đại hãi , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Ngô vương ngồi trên đài xem, thấy sắp chém ái cơ của mình thì kinh hoảng.
  7. (Trợ) Một âm là thư. Đặt ở cuối câu. Lời nói lòng, tiếng nói còn rớt giọng ra. ◎Như: Thi Kinh nói kì lạc chỉ thư thửa vui vui lắm thay!

苟且 cẩu thả



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.