Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Trung - Giản thể (Vietnamese Chinese Dictionary Simplified)
già


 苍老 <(面貌、声音等)显出老态。>
 qua một trận bệnh, so với trước người già hẳn đi
 病了一场, 人比以前显得苍老多了 高迈 <(年纪)大; 老迈。>
 皓首 <白头(指年老)。>
 nghiên cứu kinh đến già; suốt đời miệt mài kinh điển.
 皓首穷经(钻研经典到老)。
 老; 迈 <年岁大(跟'少'或'幼'相对)。>
 người già.
 老人。
 cụ già.
 老大爷。
 bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.
 他六十多岁了, 可是一点也不显老。
 già nua.
 老迈。
 老苍 <(相貌>苍老。>
 bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già.
 他虽然七 十 多岁了, 可不显得老苍。
 dân số già.
 人口老化。
 老化 <指在一定范围内老年人的比重增长。>
 宿 <年老的; 久于其事的。>
 经验丰富。
 过度貌。
 高年 <年老岁数大。>



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.