Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
ghost



/goust/

danh từ

ma

    to raise ghost làm cho ma hiện lên

    to lay ghost làm cho ma biến đi

gầy như ma

bóng mờ, nét thoáng một chút

    to put on a ghost of a smile thoáng mỉm cười

    not the ghost of a doubt không một chút nghi ngờ

    not the ghost of a chance không một chút hy vọng gì cả

người giúp việc kín đáo cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn

(từ cổ,nghĩa cổ) linh hồn, hồn

    to give up the ghost hồn lìa khỏi xác; chết

!the ghost walks

(sân khấu), (từ lóng) đã có lương; sắp có lương

động từ

hiện ra, ám ảnh, lảng vảng như một bóng ma

giúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "ghost"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.