frame
/freim/
danh từ cấu trúc, cơ cấu; hệ thống, thứ tự the frame of society cơ cấu xã hội; thứ tự xã hội the frame of government cơ cấu chính phủ trạng thái frame of mind tâm trạng khung (ảnh, cửa, xe...), sườn (tàu, nhà...) thân hình, tầm vóc a man of gigantic frame người tầm vóc to lớn ảnh (trong một loại ảnh truyền hình) lồng kính (che cây cho ấm) (ngành mỏ) khung rửa quặng (raddiô) khung ngoại động từ dàn xếp, bố trí, bố cục, dựng lên to frame a plan dựng một kế hoạch điều chỉnh, làm cho hợp lắp, chắp hư cấu (một truyện), tưởng tượng, nghĩ ra trình bày (một lý thuyết) phát âm (từng từ một) đặt vào khung; lên khung, dựng khung to frame a roof lên khung mái nhà nội động từ đầy triển vọng ((thường) to frame well)!to frame up (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mưu hại (ai) bịa, làm giả, gian lận (kết quả một cuộc tuyển cử...)
(Tech) sườn, khung, khuôn; mành/hình ảnh (truyền hình); cột; khối tin (cơ sở)
dàn, khung; hệ quy chiếu, hệ toạ độ // dựng f. of reference hệ quy chiếu thiên văn astronomical f. of reference (thiên văn) hệ quy chiếu thiên văn rigid f. (cơ học) dàn cứng
|
|