Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
fox



/fɔks/

danh từ

(động vật học) con cáo

bộ da lông cáo

người xảo quyệt; người láu cá, người ranh ma

(thiên văn học) chòm sao con Cáo (ở phương bắc)

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sinh viên năm thứ nhất

!to set a fox to kee[ one's geese

nuôi ong tay áo

ngoại động từ

(từ lóng) dùng mưu mẹo để đánh lừa, dở trò láu cá để đánh lừa

làm (cho những trang sách...) có những vết ố nâu (như lông cáo)

làm chua (bia...) bằng cách cho lên men

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vá mũi (giày) bằng miếng da mới

nội động từ

dùng mưu mẹo; dở trò xảo quyệt, dở trò láu cá để đánh lừa

có những vết ố nâu (trang sách)

bị chua vì lên men (bia...)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "fox"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.