|
Từ điển Việt Trung - Giản thể (Vietnamese Chinese Dictionary Simplified)
chỗ
| | | 舱位 <船、飞机等舱内的铺位或座位。> | | | 处; 搭儿; 地; 地方; 境; 区域; 块儿 <(地方儿)某一区域; 空间的一部分; 部位。> | | | chỗ ở. | | 住处。 | | | nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra. | | 他不知道小王藏在哪搭儿, 找了半天也没找着。 | | | con té đau chỗ nào ? | | 你哪块儿 摔痛了? | | | như vào chỗ không người. | | 如入无人之境。 | | | hội trường đã chật cả người, không còn chỗ trống. | | 会场里人都坐满了, 没有地方了。 | | | trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách. | | 在那间房里腾个地儿放书柜。 地点 <所在的地方。> | | | 地儿 <坐或立的地方; 容纳的地方。> | | | 地位; 份儿 <(人或物)所占的地方。> | | | trong tổ chức này không có chỗ cho tôi. | | 这个团体里没有我的份儿。 | | | 里 <附在'这、那、哪'等字后面表示地点。> | | | ở chỗ kia; đằng đó; chỗ nọ. | | 那里。 | | | 所; 所在 <处所。> | | | 位; 位置 <所在或所占的地方。> | | | chỗ ngồi | | 座位。 | | | ai về chỗ nấy | | 各就各位。 | | | 位子 <人所占据的地方; 座位。> | | | 座儿 <影剧院、茶馆、酒店、饭馆等指顾客;拉人力车、三轮车的指乘客。> | | | vào chỗ | | 上座儿 | | | 窝; 窝儿 <比喻人体或物体所占的位置。> | | | 关系 <人和人或人和事物之间的某种性质的联系。> | | | chúng ta là chỗ bạn bè. | | 我们是朋友的关系。 |
|
|
|
|