Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
speed



/spi:d/

danh từ

sự mau lẹ; tốc độ, tốc lực

    at full speed hết tốc lực

(từ cổ,nghĩa cổ) sự thành công, sự hưng thịnh, sự thịnh vượng

!more haste, less speed

chậm mà chắc

ngoại động từ sped

làm cho đi mau, tăng tốc độ; xúc tiến, đẩy mạnh

    to speed the collapse of imperialism đẩy mạnh quá trình sụp đổ của chủ nghĩa đế quốc

điều chỉnh tốc độ; làm cho đi theo một tốc độ nhất định

    to speed an engine điều chỉnh tốc độ một cái máy

(từ cổ,nghĩa cổ) bắn mạnh

    to speed an arrow from the bow bắn mạnh mũi tên khỏi cung

(từ cổ,nghĩa cổ) giúp (ai) thành công

    God speed you! cầu trời giúp anh thành công

nội động từ

đi nhanh, chạy nhanh

    the car speeds along the street chiếc xe ô tô lao nhanh trong phố

đi quá tốc độ quy định

(từ cổ,nghĩa cổ) thành công, phát đạt

    how have you sped? anh làm thế nào?

!to speed up

tăng tốc độ

!to speed the parting guest

(từ cổ,nghĩa cổ) chúc cho khách ra đi bình yên vô sự


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "speed"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.