Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
rhyme





rhyme


rhyme

Words that rhyme have endings that sound the same, like cat and hat, or kite and light.

[raim]
Cách viết khác:
rime
['raim]
danh từ
vần
it is there for rhyme sake
phải đặt vào đấy cho nó có vần
từ gieo vần cho một từ khác
những câu thơ có vần
to write bad rhymes
làm thơ tồi
sing nursery rhyme to the children
hát ru cho trẻ em
dạng có vần
a story told in rhyme
một câu chuyện có vần
there is neither rhyme reason about it
cái đó chẳng có nghĩa lý gì
neither, no, little..rhyme or reason
chẳng ra nghĩa lý gì
nội động từ
ăn vần (với nhau)
mine and shine rhyme well
hai từ mine shine ăn vần với nhau
làm thơ
ngoại động từ
tạo thành vần (về các từ, các dòng thơ)
đặt thành thơ (một bài văn xuôi)
làm cho vần (từ này với từ kia)


/raim/

danh từ ((cũng) rime)
(thơ ca) văn
it is there for rhyme sake phải đặt vào đấy cho nó có vần
((thường) số nhiều) bài thơ; những câu thơ có vần
to write bad rhymes làm thơ tồi !there is neither rhyme reason about it
cái đó chẳng có nghĩa lý gì !without rhyme or reason
vô lý

nội động từ ((cũng) rime)
ăn vần (với nhau)
mine and shine rhyme well hai từ mine và shine ăn vần với nhau
làm thơ

ngoại động từ ((cũng) rime)
đặt thành thơ (một bài văn xuôi)
làm cho từ này ăn vần với từ kia

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "rhyme"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.