Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
plastic





plastic
['plæstik]
danh từ
chất dẻo; chất làm bằng chất dẻo
the use of plastics in industry
việc sử dụng chất dẻo trong công nghiệp
many items in daily use are made out of plastic
nhiều đồ dùng hàng ngày được làm từ chất dẻo
(plastics) khoa học chế tạo chất dẻo
(thông tục) thẻ tín dụng làm bằng chất dẻo (như) plastic money
tính từ
làm bằng chất dẻo (hàng hoá)
a plastic cup
cốc bằng chất dẻo
a plastic toy
đồ chơi bằng chất dẻo
fabric with a plastic coating
vải tráng chất dẻo
dẻo, nặn được, dễ tạo hình, làm thành khuôn (chất liệu, các chất)
clay is a plastic substance
đất sét là một chất để làm khuôn
tạo hình, điêu khắc (đất sét, sáp..)
plastic arts
nghệ thuật tạo hình
plastic surgery
phẫu thuật tạo hình
(nghĩa bóng) mềm dẻo, mềm mỏng, hay chiều đời; dễ uốn nắn (người)

[plastic]
saying && slang
credit cards, bank cards
I like to use plastic when I travel. I don't feel safe carrying cash.



dẻo // chất dẻo

/'plæstik/

danh từ
chất dẻo ((cũng) plastics)

tính từ
dẻo, nặn được
tạo hình
plastic arts nghệ thuật tạo hình
plastic surgery phẫu thuật tạo hình
(nghĩa bóng) mềm dẻo, mềm mỏng, hay chiều đời; dễ uốn nắn

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "plastic"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.