Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
pinpoint




danh từ
đầu đinh ghim; vật nhỏ và nhọn
<đngữ> rất nhỏ đòi hỏi sự chính xác tuyệt đối khi ném bom (khi bắn phá mục tiêu)

ngoại động từ
xác định, định vị (cái gì) chính xác; định nghĩa (cái gì) chính xác



pinpoint
['pinpɔint]
danh từ
đầu đinh ghim; (nghĩa bóng) vật nhỏ và nhọn
(định ngữ) (quân sự) rất nhỏ đòi hỏi sự chính xác tuyệt đối khi ném bom (khi bắn phá mục tiêu)
ngoại động từ
xác định, định vị (cái gì) chính xác; định nghĩa (cái gì) chính xác
pinpoint the spot on a map
tìm ra địa điểm đó trên bản đồ
pinpoint the causes of the political unrest
xác định rõ được các nguyên nhân của sự bất ổn định chính trị

[pinpoint]
saying && slang
locate the exact place or point, determine the time
Lawrence is trying to pinpoint the time of the plane crash.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.