Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
performance




performance
[pə'fɔ:məns]
danh từ
sự làm; sự thực hiện; sự thi hành (lệnh...); sự cử hành (lễ...)
the performance of a promise
sự thực hiện lời hứa
faithful in the performance of one's duties
trung thực trong khi thi hành phận sự
sự biểu diễn, việc đóng (phim, kịch...); cuộc biểu diễn
the evening performance
buổi biểu diễn tối
to give a performance of 'Hamlet'
tổ chức biểu diễn vở Hamlet
come and see her in performance with the new band
hãy đến xem cô ta biểu diễn với băng nhạc mới
(thể dục,thể thao) thành tích
she won a gold medal for her fine performance in the contest
cô ta đạt huy chương vàng vì thành tích xuất sắc trong cuộc thi
his performance in the test was not good enough
thành tích của nó trong cuộc sát hạch không được khả quan lắm
(kỹ thuật) hiệu suất (của máy móc)
hành vi lố bịch hoặc đáng hổ thẹn
what a performance the child made!
đứa bé này đã làm một điều bậy bạ quá!
điều gây phiền toái
he goes through the whole performance of checking oil and water every time he drives the car
lần nào lái xe hơi nó cũng làm cái chuyện phiền toái vô ích là kiểm tra dầu và nước



sự thực hiện
automatic p. sự thực hiện tự động

/pə'fɔ:məns/

danh từ
sự làm; sự thực hiện; sự thi hành (lệnh...); sự cử hành (lễ...); sự hoàn thành (nhiệm vụ)
the performance of a promise sự thực hiện lời hứa
the performance of one's duties sự hoàn thành nhiệm vụ
việc diễn, việc đóng (phim, kịch...); cuộc biểu diễn
evening performance buổi biểu diễn ban tối
kỳ công
(thể dục,thể thao) thành tích
(kỹ thuật) hiệu suất (máy)
(kỹ thuật) đặc tính
(hàng không) đặc điểm bay (tầm xa, độ cao, tốc độ, trọng tải...)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "performance"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.