Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
owe





owe
[ou]
động từ
(to owe somebody for something; to owe something to somebody) nợ
He still owes us for the goods he received last month
Anh ta còn nợ chúng tôi về số hàng anh ta nhận tháng rồi
He owes his father 500 dollars; He owes 500 dollars to his father
anh ta nợ bố anh ta 500 đô la
(to owe something to somebody / something) công nhận ai/cái gì là nguyên nhân hoặc nguồn gốc của cái gì; chịu ơn ai/cái gì về cái gì; nhờ
we owe the principle of gravitation to Newton
chúng ta có nguyên lý về trọng lực là nhờ ở Niu-tơn; nhờ Niu-tơn mà chúng ta có nguyên lý về trọng lực
He owes his success more to luck than to ability
Anh ta thành công nhờ may mắn hơn là do khả năng
(to owe something to somebody) có nghĩa vụ đối với ai, giao cái gì cho ai như là một bổn phận; hàm ơn, chịu ơn
to owe loyalty to a political party, one's union, the company
trung thành với đảng chính trị, công đoàn, công ty
I owe my teachers and parents a great deal
tôi mang ơn thầy cô và bố mẹ rất nhiều
I owe a lot to my wife and children
tôi chịu ơn vợ con tôi rất nhiều
to owe somebody a grudge
xem grudge
the world owes one a living
như world



(toán kinh tế) mắc nợ; có trách nhiệm

/ou/

động từ
nợ, hàm ơn
I owe you for your services tôi chịu ơn anh về những việc anh giúp
có được (cái gì...), nhờ ở (ai)
we owe to Newton the principle of gravitation chúng ta có nguyên lý về trọng lực là nhờ ở Niu-tơn !to owe somebody a grudge
(xem) grudge

Related search result for "owe"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.