Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
action



/'ækʃn/

danh từ

hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm

    a man of action con người hành động

    to take prompt action hành động tức khắc, hành động kịp thời

tác động, tác dụng, ảnh hưởng

    the sunlight has action on certain materials ánh nắng có tác động đến một số chất

    action of acid tác dụng của axit

sự chiến đấu, trận đánh

    to go into action bắt đầu đánh nhau, bắt đầu chiến đấu

    to break off an action ngừng chiến đấu, ngừng bắn

    to be killed in action bị hy sinh trong chiến đấu

    to be put out of action bị loại khỏi vòng chiến đấu

việc kiện, sự tố tụng

    to take (bring) an action against kiện (ai...)

sự diễn biến, quá trình diễn biến (của vở kịch)

động tác, dáng điệu, bộ điệu, bộ tịch

    action of a player bộ điệu của một diễn viên

    action of a horse dáng đi của một con ngựa

bộ máy, cơ cấu (đàn pianô, máy...); sự hoạt động của bộ máy

!action committee

uỷ ban hành động

!action position

(quân sự) vị trí của quân đội trước khi bước vào chiến đấu

!action speak louder than words

(xem) speak

ngoại động từ

kiện, thưa kiện


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "action"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.