Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
curb





curb
[kə:b]
danh từ
dây cằm (ngựa)
sự kiềm chế, sự nén lại, sự kìm lại; sự hạn chế
to put (keep) a curb on one's anger
kiềm chế cơn giận
như kerb
(thú y học) chỗ sưng, cục u (ở chân ngựa)
ngoại động từ
buộc dây cằm (vào ngựa); điều khiển (ngựa) bằng dây cằm
kiềm chế, nén lại; hạn chế
to curb one's anger
nén giận
xây thành cho (giếng); xây lề cho (đường...)


/kə:b/

danh từ
dây cằm (ngựa)
sự kiềm chế, sự nén lại, sự kìm lại; sự hạn chế
to put (keep) a curb on one's anger kiềm chế cơn giận
bờ giếng, thành giếng; lề đường
(thú y học) chỗ sưng, cục u (ở chân ngựa)

ngoại động từ
buộc dây cằm (vào ngựa); điều khiển (ngựa) bằng dây cằm
kiềm chế, nén lại; hạn chế
to curb one's anger nén giận
xây thành cho (giếng); xây lề cho (đường...)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "curb"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.